- Từ điển Việt - Anh
Thanh điện
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
dielectric slab
Xem thêm các từ khác
-
Đa truy nhập
multiple access, multiple access (ma), gắn tương thích/ Đa truy nhập phân theo thời gian, adaptive assignment/time division multiple access... -
Đa truy nhập chia tần số
frequency division multiple access (fdma) -
Đa truy nhập chia theo phân cực
polarization division multiple access (pdma) -
Đa truy nhập chia theo thời gian
time division multiple access (tdma) -
Đa truy nhập công ty điện thoại cặp đôi
paired carrier multiple access (pcma) -
Đa truy nhập đấu giá tài nguyên
resource auction multiple access (rama) -
Đa truy nhập địa chỉ
demand assignment multiple access -
Đa truy nhập được chỉ định theo yêu cầu
demand assigned multiple access (dama) -
Đa truy nhập không quảng bá
non broadcast multiple (nbma) -
Đa truy nhập nhận biết nhà khai thác có phát hiện xung đột
carrier sense multiple access with collision detection (csma-cd) -
Đa truy nhập nhận biết nhà khai thác có tránh xung đột
carrier sense multiple access with collision avoidance (lan) (csma/ca) -
Đa truy nhập nhận biết số
digital sense multiple access (dsma) -
Nút lá
leaf node -
Nút LAN đầu xa
remote lan node (rln) -
Đa truy nhập phân biệt nhà khai thác
carrier sense multiple access (csma) -
Đa truy nhập phân chia mã
code division multiple access -
Đa truy nhập phân chia theo không gian
space division multiple access (sdma) -
Đa truy nhập phân chia theo mã
code division multiple access (cdma) -
Đa truy nhập phân chia theo mã băng rộng, CDMA băng rộng
broadband code division multiple access (b-cdma) -
Đa truy nhập phân chia theo mã trực giao
orthogonal code division multiple access (ocdma)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.