- Từ điển Việt - Anh
Thanh chấn song
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
rungs
traverse
breakwater
Giải thích VN: Một thanh chắn được xây dựng ngoài biển để giảm lực đập của sóng giúp cho cảng phía sau thanh chắn đó an toàn [[hơn.]]
Giải thích EN: A barrier constructed out into the sea to break the force of the waves and provide a safe harbor behind it.
Xem thêm các từ khác
-
Thanh chặn trước kiểu guốc
shoe-type front stop -
Thanh chèn khe
batten -
Thanh chèn tường, chèn vách
backup strip, giải thích vn : thanh gỗ mỏng chèn thêm vào góc của bức tường hay bức vách để giữ [[mái.]]giải thích en : a... -
Nút đổi băng tần
band switch -
Nút đường nhánh
fork junction -
Nút đường ô tô
highway junction -
Nút đường ống
pipe plug -
Thanh chéo bám khuôn vách
break-back tie -
Thanh chéo chịu kéo
diagonal (in tension), tension diagonal -
Thanh chéo chịu nén
diagonal (in compression) -
Thanh chéo đi lên hướng sang phải
bar (rising to the right) -
Thanh chéo đi lên hướng sang trái
bar (rising to the left) -
Thanh chéo không gian
space diagonal bar -
Thanh chéo ở biên
end diagonal bar -
Thanh chéo phụ (trong giàn hình chữ K)
subdiagonal -
Thanh chéo trong giàn
diagonal truss rod -
Thanh chịu co ngót
shrinkage bar -
Thanh chịu kéo của giàn
tension strut post -
Thanh chịu lực
bearing rod -
Dạ thủy tinh
glass factory
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.