- Từ điển Việt - Anh
Thanh chống (trong kèo dây)
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
knee rafter
Xem thêm các từ khác
-
Đã tiêu chuẩn hóa
standardized -
Thanh chống dầm toàn hộ
brake block -
Nút hàn
joint -
Nút hình mũi tên
arrow button -
Nút hỗn hợp
composite node -
Thanh chữ in
type-bar, đoạn thanh chữ in, type-bar segment -
Thanh chứa
accumulator, thanh chứa bó, batch accumulator, thanh chứa dự trữ, reserve accumulator, giải thích vn : một thanh ghi , hoặc một vị... -
Đã trùng hợp
confounded -
Đa truy bằng cản sóng
carrier sense multiple access -
Đa truy cập
multiple access, multiple-access (e.g. tdma, cdma), multi-access, máy ảo đa truy cập, multiple-access virtual machine, máy tính đa truy cập,... -
Đa truy cập bằng chia tần số
frequency division multiple access (fdma) -
Đa truy cập có dò xung đột
carrier sense multiple access with collision detection (csma-cd), giải thích vn : trong các mạng cục bộ , đây là một phương pháp được... -
Đa truy cập có tránh xung đột
carrier sense multiple access with collision avoidance (csma-ca), giải thích vn : là một giao thức điều khiển truy cập mạng giống như... -
Nút hủy bỏ
cancel button -
Nút kế bên
adjacent node -
Nút kế cận
adjacent node -
Nút kép của một mặt
binode of a surface -
Nút kết nối
connect button -
Nút không hoạt động
inactive node -
Thanh chứa bó
batch accumulator
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.