- Từ điển Việt - Anh
Thanh chống di động
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
flying shore
Giải thích VN: Thiết bị để làm dàn giáo dọc được sử dụng làm cột chống tạm thời giữa hai bức tường đối diện với nhau, cách nhau không quá 9 [[m.]]
Giải thích EN: A horizontal scaffolding rig used as a temporary support between two walls that face each other and are less than 9 meters apart.
Xem thêm các từ khác
-
Thanh chống đỡ
supporting bar, supporting member -
Thanh chống đứng của giàn
supporting truss post -
Thanh chống giằng
bridging -
Thanh chống góc
angle strut, giải thích vn : một góc bọc thép được thiết kế để chịu tải nén [[lớn.]]giải thích en : an angle iron designed... -
Thanh chống mềm
flexible shean connector -
Thanh chống nằm ngang
horizontal shore -
Thanh chống ngang
bunton, counterlath, giải thích vn : một thanh , thường làm bằng gỗ , được đặt giữa hai thanh xà để đỡ các thanh gỗ mỏng... -
Thanh chống nghiêng
raker -
Thanh chống phụ
flying shore -
Thanh chống rầm phòng hộ
brake block -
Đá trám
rock-fill, giải thích vn : các mảnh đá vụn được dùng như vật liệu trám [[bít.]]giải thích en : any pieces of broken rock or stone... -
Đá trân châu
pearlite, perlite -
Đá trân trâu
pearlite peclit -
Đá trang trí
devitrified stone -
Đã trát kín
plugged -
Đá travectin
calcareous sinter, travertine -
Đá traxơ
trass -
Nút hoa thị
clover leaf junction -
Nút hủy
cancel button -
Thanh chống trần ngang
cross-furring ceiling, giải thích vn : một đồ gá lắp hoặc một thanh chèn vuông góc với dầm hoặc các thành phần cấu trúc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.