- Từ điển Việt - Anh
Thanh ghi lò
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
fire bar
fire bars
heating element
Xem thêm các từ khác
-
Đá vôi sét
argillaceous limestone, clay, clayey limestone, marl-stone -
Đá vôi silic
buhrstone, cherty limestone, siliceous limestone -
Đá vôi vỏ sò
coquinoid limestone, shell limestone -
Đá vôi vụn
clastic limestone, detrital lime, lump limestone -
Nút tháo cạn
drain plug -
Nút tháo dầu
oil drain plug -
Nút tháo khô
drain plug, nút tháo kho dầu trong cacte, sump drain plug -
Nút thắt
kink, knot, wire hood, nút thắt dây, rope kink, bài toán nút thắt, knot problem, nút mép buồm ( nút thắt ), reef knot, giải thích vn... -
Nút thắt dây
rope kink -
Nút thắt móc
blackwall hitch -
Nút thắt, chứng vẹo cổ
kink, giải thích vn : một vòng kín của một sợi dây hoặc một cuộn dây làm biến dạng mãi mãi và làm hỏng cuộn dây . y... -
Nút thòng lòng
running knot, running knot -
Nút thùng
bung of saggers, bung, bung end, large end -
Đá vụn
break stone, broken rock, broken stone, chip, chippings, chips, clastic rock, crushed stone, crusher stone, cut stone, debris, detrital rock, detritus,... -
Đá vụn sinh vật
bioclastic rock -
Đã xác minh
proven, trữ lượng đã xác minh, proven reserve -
Nút thuyền chài (nút dây)
fisherman's bend -
Nút tiếp mạch
switch-plug -
Nút trả băng tìm hình
row search button
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.