- Từ điển Việt - Anh
Thiết bị để thải nhiệt
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
heat rejection device
Xem thêm các từ khác
-
Dài ra
lengthened -
Dải sáng của mặt trời
faculae -
Bán định lượng
semiquantitative, phân tích bán định lượng, semiquantitative analysis, phương pháp bán định lượng, semiquantitative method -
Thiết bị điện tử cryo
cryoelectronic device -
Thiết bị điều chỉnh (cho) trạng thái rắn
solid-state controller -
Thiết bị điều chỉnh atmosphe
atmosphere control apparatus -
Thiết bị điều chỉnh atmosphere
atmosphere control apparatus -
Thiết bị điều chỉnh cấp lỏng
liquid feed device, liquid supply device -
Thiết bị điều chỉnh công suất
capacity regulator [adjuster] -
Thiết bị điều chỉnh dòng chất lỏng
fluid flow regulating device -
Thiết bị điều chỉnh tự động
automatic control device -
Thao tác hạ nhiệt độ
pulldown operation -
Thao tác hút
pump-down operation -
Thao tác kết đông
freezing operation, freezing process -
Thao tác không tải
no-load operation -
Thao tác làm lạnh
chilling operation -
Thao tác làm lạnh nhanh
quick chill operation -
Thao tác làm lạnh trước
precooling operation -
Dải sóng ngắn
shortwave band -
Mạng có cánh khô
fin dry grid
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.