- Từ điển Việt - Anh
Thiết bị ở hiện trường
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
job site installations
Xem thêm các từ khác
-
Thiết bị ổn áp tự động
automatic device for regulating voltage -
Thiết bị ổn định đất
soil stabilizer -
Thiết bị phân loại vật liệu
material classifying classifier -
Thiết bị phân ly
trap -
Thiết bị phân phối bêtông
concrete distributing device, equipment for the distribution of concrete -
Bảo toàn nhiệt
adiabatic -
Bảo tồn cảnh quan
landscape conservation -
Bảo tồn thiên nhiên
conservation of nature natural conservation -
Bảo trì cảnh quan
lanscape preservation -
Đập vòm góc không đổi
constant angle arched dam -
Đập tràn (cửa) chữ nhật
rectangular weir -
Đập tràn (cửa) đa giác
compound weir -
Đập tràn cấp cứu
emergency spillway -
Đập tràn chân không
suction overfill -
Đập tràn chìm một phần
partial drowned weir, partially drowned weir -
Đập tràn có đỉnh phẳng
flat-crested weir, giải thích vn : một con đập tràn có đỉnh là một mặt phẳng nằm ngang , tỉ lệ giữa chiều dài và chiều... -
Đập tràn co hẹp
contracted weir -
Màng ximăng
cement skin -
Máng xối (bằng) gỗ
woodened gutter -
Máng xối (ở mái nhà)
trough gutter
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.