- Từ điển Việt - Anh
Thiết bị hệ số
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
coefficient unit
Xem thêm các từ khác
-
Thiết bị hệ thống di động
mobile system equipment -
Thiết bị hệ thống điều khiển
control system equipment -
Thiết bị hiện hành
existing plant, current device -
Thiết bị hiển thị bằng mành
raster display device, giải thích vn : phương pháp hiển thị được dùng trong các máy truyền hình và các màn hình máy tính . màn... -
Thiết bị hiển thị chữ-số
alphanumeric display device -
Thiết bị hiển thị đồ họa
graphic display device -
Bánh xe (trong con chuột)
thumb wheel -
Mạng lưới nghiên cứu hàn lâm châu âu
earn (european academic research network) -
Thiết bị hiển thị kí tự
character display device -
Thiết bị hiển thị màn hình
unit of display -
Thiết bị hiển thị số
numerical display device -
Thiết bị hiển thị video
vdu (video display unit), video display unit (vdu) -
Thiết bị hiệu ứng khối
bulk-effect device -
Thiết bị hiệu ứng trường
field-effect device -
Thiết bị hòa lẫn
compound device -
Mạng lưới thông tin
information network, mạng lưới thông tin của các thư viện nghiên cứu, research libraries information network (rlin) -
Mạng lưới thông tin của các thư viện nghiên cứu
research libraries information network (rlin) -
Thiết bị hòa trộn
collator -
Thiết bị hội thoại
conversational device -
Thiết bị hướng điều khiển
control oriented device
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.