- Từ điển Việt - Anh
Thiết bị kiểm tra ren
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
thread checking equipment
Xem thêm các từ khác
-
Thiết bị làm (nước) đá
ice-making equipment, ice-making system -
Thiết bị làm ẩm
humidifying machinery, dampener damp, humectant, humidifying device, ordering machine -
Màng polyvinyliden clorid
polyvinylchloride chloride film -
Màng polyvinyliđen clorua
polyvinylidene chloride film -
Mạng quản trị viễn thông
telecommunications management network -
Thiết bị làm đá
ice-making equipment -
Thiết bị làm hóa lỏng
liquefying equipment -
Thiết bị làm lạnh bay hơi
evaporative cooling equipment, evaporation cooler -
Mạng R-C
r-c network, resistance-capacitance network -
Màng Rollin (siêu lỏng)
helium film, rollin film -
Thiết bị làm lạnh chai
bottle chilling equipment -
Thiết bị làm lạnh chân không
vacuum cooling apparatus -
Thiết bị làm lạnh cryo
cryogenic refrigerating apparatus -
Thiết bị làm lạnh hàng hải
ship refrigerating plant -
Thiết bị làm lạnh khí
gas cooling apparatus -
Thiết bị làm lạnh kiểu Peltier
peltier cooling device -
Thiết bị làm lạnh kiểu tấm
plate-type cooling equipment -
Thiết bị làm lạnh máu
blood cooler -
Thiết bị làm lạnh nguyên cụm
packaged refrigeration equipment, unitary refrigeration equipment -
Thiết bị làm lạnh nguyên cụm (package)
packaged refrigeration equipment
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.