- Từ điển Việt - Anh
Thiết bị nén được hàn kín
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
hermetically-sealed compressor unit
Xem thêm các từ khác
-
Thiết bị ngắt điện
chopping machine, electric cutout -
Màng trong mờ
translucent film -
Mạng trung tính nối đất
earthed-neutral system -
Thiết bị ngưng cố định
stationary condensing unit -
Thiết bị ngưng tụ amoniac
ammonia condenser -
Đáp tuyến biên-tần chung
overall amplitude-frequency response -
Đáp tuyến biên-tần điện khi đọc
reproducing electrical amplitude-frequency response -
Thiết bị nhân điện
electric multiplication device -
Thiết bị nhân mạch số
digital circuit multiplicating equipment, digital circuit multiplication equipment (dcme) -
Bảo quản bằng bức xạ
radiation preservation -
Bảo quản bằng khí lạnh
refrigerated gas storage -
Bảo quản cryo
cryogenic storage, cryopreservation, hệ bảo quản cryo, cryogenic storage system, hệ thống bảo quản cryo, cryogenic storage system -
Bảo quản dưới hầm đông lạnh
frozen earth storage -
Bảo quản ít tổn thất
low-loss storage -
Bảo quản khí cabonic
carbon dioxide gas storage -
Bảo quản khí CO2
carbon dioxide gas storage -
Bảo quản kiểu chất đống
bulk storage -
Bảo quản lạnh (sản phẩm)
chill storage -
Bảo quản lạnh lâu dài
long-term refrigerated storage, prolonged refrigerated storage -
Bảo quản lạnh ngắn hạn
short-time refrigerated storage
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.