- Từ điển Việt - Anh
Thiết bị ngoại biên
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
peripheral equipment
peripheral unit
Xem thêm các từ khác
-
Thiết bị ngoại vi ảo
virtual peripherical -
Thiết bị ngoại vi chậm
slow peripheral -
Thiết bị ngoại vi mạng
network peripherical -
Thiết bị ngoại vi nhanh
fast peripheral -
Thiết bị ngoại vi ra
output peripheral -
Thiết bị ngoại vi vào
input peripheral -
Mạng truy cập
access network, mạng truy cập thông tin trực tiếp châu âu, diane (directinformation access network for europe), mạng truy cập thông tin... -
Mạng truy cập thông tin trực tiếp châu âu
diane (direct information access network for europe), direct information access network for europe (diane) -
Mạng truyền dữ liệu
data communication network -
Thiết bị nguồn điện
power supply -
Bao nội dung đối tượng
object content envelop -
Bao nội xạ
injective hull -
Báo phát/ngưng
sign in/off -
Đáp tự động
auto-answer, môđem đáp tự động, auto-answer modem -
Mạng truyền thông dữ liệu
data communication network -
Mạng truyền thông riêng
pcn (personal communications network), personal communications network (pcn) -
Mạng tuần tự
sequential network -
Thiết bị nhận
receiving device -
Thiết bị nhân bản thẻ
card duplicator -
Thiết bị nhận biết ký tự
character recognition device
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.