- Từ điển Việt - Anh
Thiết bị ngoại vi tổng hợp
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Integrated Peripheral (IP)
Xem thêm các từ khác
-
Thiết bị ngoại vi/Sản phẩm đa chức năng
multi-function peripheral/product (mfp) -
Báo nhận hủy bỏ hoạt động
activity discard acknowledgement (ada) -
Báo nhận kết thúc hoạt động
activity end acknowledgement (aea) -
Báo nhận khẳng định
positive acknowledgement (acko) -
Báo nhận không chặn
unblocking acknowledgement (uba) -
Báo nhận không đánh số
unnumbered acknowledgement (hdlc) (uan), unnumbered acknowledgement (ua) -
Báo nhận lợi (BISYNC)
wait acknowledgement (bisync) (wack) -
Báo nhận ngắt
interrupt acknowledge, interrupt acknowledge (inta) -
Báo nhận phân phối trực tuyến
on-line delivery acknowledgement (oda) -
Báo nhận phụ
minor acknowledgement (mia) -
Báo nhận phủ định
negative acknowledge (nak), negative acknowledgement (nack) -
Báo nhận số liệu đã phát
expedited data acknowledgement (eda) -
Báo nhận suy hao tuyến
link attenuation acknowledgement (lna) -
Báo nhận tái xác lập băng tần, tín hiệu tất cả các mạch rỗi
reset - band - acknowledgement, all circuits idle signal (rbi) -
Báo nhận tạm dừng
halt acknowledge -
Báo nhận thẩm tra định tuyến
mtp routing verification acknowledgement (mrva) -
Báo nhận theo buýt
bus acknowledge (back) -
Báo nhận tiếp
resume acknowledgement (rsa) -
Báo nhận tin báo đo thử tuyến kết nối báo hiệu
signalling link test message acknowledgement (slta) -
Báo nhận tin đầu vào
input message acknowledgement (ima)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.