- Từ điển Việt - Anh
Thiết bị phiên dịch
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
interpreter (device)
Xem thêm các từ khác
-
Thiết bị phù hợp nhất
integrated attachment -
Thiết bị phụ thuộc
slave -
Bảo vệ chống virus macro
macro virus protection -
Đạp xe máy
bike -
Đặt (bộ đếm)
set (vs) (e.g. a counter) -
Mạnh mẽ
robust -
Thiết bị phục vụ kênh
channel service unit (csu) -
Thiết bị phục vụ kênh và dữ liệu
csu/dsu (channel service unit/data service unit) -
Thiết bị phục vụ kênh vào dữ liệu
channel service unit/data service unit (csu/dsu) -
Thiết bị phục vụ khách hàng
csu channel service unit -
Thiết bị phun điện tích
charge-injection device -
Bảo vệ đoạn
segment protect -
Bảo vệ dữ liệu
data protection, protecting data, data protection, giải thích vn : bên cạnh con người , dữ liệu là tài sản quan trọng nhất đối... -
Bảo vệ ghi
write-protect -
Bảo vệ giao tiếp
contact protection -
Bảo vệ hệ thống tự động
automatic system protection -
Đất ẩm, đất bão hòa
moist ground -
Thiết bị quang điện
photoelectric device -
Thiết bị quang tích hợp
integrated optical device -
Bảo vệ khối
block protection
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.