- Từ điển Việt - Anh
Thiết bị tiện ích hệ thống
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
system utility device
Xem thêm các từ khác
-
Thiết bị tiếng nói
vocoder -
Bẫy (kỹ thuật) lạnh
cold trap -
Đặt lại chu trình
cycle reset -
Đặt lại chương trình
program reset -
Thiết bị tiêu chuẩn không thể biết địa chỉ
non addressable standard apparatus (nasa) -
Thiết bị tìm hướng
direction finding equipment (dfe) -
Thiết bị tính toán tự động
automatic computing equipment, automatic computing equipment -
Bảy chức năng giao diện tương tự-số: Cấp nguồn,bảo vệ quá tải, Tạo chuông, Giám sát, Mã hóa/Giải mã lai ghép và đo thử
battery, overload protection, ringing, supervision, coding, hybrid and testing (borscht) -
Bay giá từ
magnetic bay -
Mặt buồm có dạng cánh quạt
fan-shaped sail section -
Thiết bị trả lời điện thoại
telephone answering device (tad) -
Bẫy hệ thống không đồng bộ
asynchronous system trap (ast) -
Đặt vào đường bay
inject into a flight path -
Bẫy iôn chùm tia điện tử
electron beam ion trap (ebit) -
Bẫy lỗi
error trapping, trap -
Thiết bị trên quỹ đạo của Columbia
columbia orbiting facility (iss) (cof) -
Thiết bị triệt tiếng vọng
echo cancellation equipment (ece) -
Thiết bị trợ giúp (TMN) hoặc thực thể trợ giúp (TMN)
support equipment (tmn) or support entity (tmn) (se) -
Bẫy quang từ
magneto optical trap (mot) -
Đặt lại hệ thống
system reset
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.