- Từ điển Việt - Anh
Thiết kế đàn hồi
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
elastic design
Giải thích VN: Một kiểu thiết kế xây dựng trước đây trong đó một cấu trúc được tính toán thế nào để cho phép ứng suất làm việc của vật liệu sử dụng làm khung ở khoảng giữa giới hạn đàn hồi 0.5 và [[0.66.]]
Giải thích EN: A former construction design in which a structure is configured to allow working stresses between 0.5 and 0.66 of the elastic limit in the framing material used.
Xem thêm các từ khác
-
Thiết kế đê
dike design -
Thiết kế điển hình
standard design, typical design, bộ thiết kế điển hình, series of standard design, giải pháp thiết kế điển hình, standard design conception,... -
Thiết kế độc nhất
one-off-design -
Bể containơ kín
closed container -
Bề dài bậc cầu thang
tread length -
Bệ dầm
system of beams -
Bề dày bản bụng
web thickness -
Đất sét nặng
heavy clay -
Đất sét nghèo (nhiều cát)
sandy clay -
Đất sét nhào trộn (cách âm)
pugging -
Đất sét nở
bloated clay, expanded clay -
Đất sét núi lửa
volcanic clay -
Đất sét nung dẻo
plastic fireclay -
Đất sét ở hồ
lacustrine clay -
Đất sét pha đá phấn
chalky clay -
Đất sét pha đá vôi
lime clay -
Mặt chuẩn tiếp giáp
survey base line, surveying base line -
Mặt chuẩn trắc địa
base line, geodetic base -
Mặt côn bậc hai
quadric cone -
Thiết kế đơn nguyên
unit design
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.