- Từ điển Việt - Anh
Thu nhập ít ỏi
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
slender income
Xem thêm các từ khác
-
Công ty tương hỗ
mutual company -
Sự tạo thuận lợi kinh doanh
business facilitation -
Công ty ủy thác
trust company, giải thích vn : một tổ chức , thường kết hợp với ngân hàng thương mại , tham gia với tư cách người thụ... -
Thu nhập kế toán
accounting income -
Câu thay thế
substitute demand, alternate demand, competing demand, substitute demand -
Công ty ủy thác đầu tư
unit trust -
Câu thay thế nhau
alternate demand -
Sự tạo việc làm mới
job creation -
Công ty ủy thác đầu tư có vốn biến đổi
open-end investment trust -
Cầu thu phí
toll bridge -
Thu nhập khác
other income -
Công ty ủy thác đầu tư vào bất động sản
real estate investment trust -
Cầu thực sự
effective demand -
Thu nhập khiêm tốn
moderate income -
Sự tạo vỏ cứng
incrustation -
Cầu tiền phòng xa
precautionary demand for money -
Thu nhập không chân thực
distorted income -
Cầu tiền tệ
demand for money, cầu tiền tệ có tính đầu cơ, speculative demand for money, hàm cầu tiền tệ, demand for money function, nhu cầu tiền... -
Sự tạo ý tưởng mới
idea generation -
Thu nhập không đủ (của nhà nước hàng năm)
revenue shortfall
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.