- Từ điển Việt - Anh
Thu nhập thực có
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
realized revenue
Xem thêm các từ khác
-
Công việc thương mại
commercial business -
Cây khoai sọ
taro -
Thu nhập thực tế
actual income, real earnings, real income, thu nhập thực tế bình quân đầu người, real income per capita, thu nhập thực tế rõ ràng,... -
Sự thẩm tra chứng cứ
administration of evidence -
Cây kina
quinquina -
Sự thẩm tra có tính giám sát
supervisory audit -
Thu nhập thực tế bình quân đầu người
real income per capita -
Cây kinh giới
marjoram -
Công việc thường ngày của văn phòng
office routine -
Sự thẩm tra đối chiếu chương mục
verification of accounts -
Thu nhập thực tế của cá nhân
net relevant earnings -
Cây kinh tế
commercial crop, money crop -
Công việc tiếp sau đầu tư
investment follow-up -
Sự thẩm tra hợp đồng
contract audit -
Thu nhập thực tế rõ ràng
apparent real income -
Cây lá thơm
sweet herbs -
Công việc tính theo sản phẩm
job work (job-work) -
Sự thẩm tra ngân hàng
bank examination -
Cây lạc
ground-nut -
Thu nhập thuế
public revenue, revenue, revenue receipts, tax revenue, yield tax, thu nhập thuế các loại, sundry revenue, thu nhập thuế dành riêng ( cho...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.