- Từ điển Việt - Anh
Thu nhập tiêu xài tùy ý
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
discretionary income
Xem thêm các từ khác
-
Sự thăng cấp
promotion, sự thăng cấp theo thâm niên ( công vụ ), promotion by seniority -
Thu nhập tịnh
net income, thu nhập tịnh mong muốn, desired net income -
Cây mộc qua
quince -
Sự thăng cấp nhanh
fast tracking -
Thu nhập tịnh bán hàng
net proceeds from sales -
Cây mướp
loofah -
Công viên vui chơi-giải trí
theme park -
Sự thăng cấp theo thâm niên (công vụ)
promotion by seniority -
Thu nhập tính bằng tiền
money income -
Cây mướp tây
gumbo, gummer, okra -
Công vụ
public affairs, public service, hộ chiếu công vụ, public affairs passport -
Sự thăng chức
advancement, promotion, step increase, sự thăng chức tạm thời, temporary promotion -
Thu nhập tình cờ
incidental revenue -
Cây ngấy
raspberry, salmonberry -
Công vụ viên quốc tế
international civil servant -
Sự thăng chức tạm thời
temporary promotion -
Thu nhập tịnh độc quyền
monopoly net revenue -
Công xã nhân dân (Trung Quốc)
people's commune -
Sự thăng cung
excess supply, excess supply -
Thu nhập tịnh mong muốn
desired net income
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.