- Từ điển Việt - Anh
Tiêu chuẩn hóa quốc tế
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
international standardization
Xem thêm các từ khác
-
Tiêu chuẩn hội tụ
convergence criterion, test of convergence -
Tiêu chuẩn IEEE 802
ieee 802 standards -
Tiêu chuẩn khả qui
reducibility criterion -
Bộ kiểm tra tần số
frequency monitor -
Bộ kiểm tra thi hành
performance monitor -
Bộ khử nhiễu xung
pulse interference eliminator -
Bộ khử tiếng ồn
noise suppressor -
Bộ khử từ đầu từ
head demagnetizer -
Điểm rẽ
turn, trở kháng điểm rẽ, turn impedance, giải thích vn : Điểm rẽ biểu diễn sự chuyển tiếp từ liên kết mạng này sang liên... -
Điểm rẽ nhánh đại số
algebraic branch point -
Điểm rốn toàn phần
totally umbilical -
Điểm siêu mật tiếp
point of hyperosculation -
Điểm sinh (một mặt)
generic point -
Tiêu chuẩn khi bình phương
chi-square criterion -
Tiêu chuẩn không chính thức
de facto standard -
Tiêu chuẩn kiểm tra
control criterion -
Tiêu chuẩn kiên định
robust criterion -
Tiêu chuẩn ký hiệu số
digital signature standard -
Tiêu chuẩn lập trình
programming standards -
Tiêu chuẩn liên tiếp
sequential test
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.