- Từ điển Việt - Anh
Tiền đấm mõm
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
hush money
Xem thêm các từ khác
-
Suất chiết khấu thị trường
market rate of discount, suất ( chiết khấu ) thị trường, market rate (ofdiscount) -
Tiền đang di chuyển
cash in transit -
Suất chiết tính điều chỉnh theo rủi ro
risk-adjusted discount rate -
Tiền đang dịch chuyển
cash in transit -
Suất chịu phí
burden rate -
Tiền đang lưu động
active money -
Suất cho vay Liên ngân hàng Tokyo
tokyo interbank offered rate -
Tiền đang lưu hành
current money -
Tiền đang lưu thông
active money -
Suất cước bưu điện trong nước
inland bill of lading clause -
Tiền dành cho quảng cáo
advertising appropriation -
Suất cước chở hỗn hợp
mixing rate -
Tiền dành chung cho những khoản chi bất ngờ
contingent reserve -
Suất cước cơ bản
basic rate (of freight) -
Tiền đánh cược
stake -
Suất cước công-ten-nơ
container rate -
Tiền danh nghĩa
token money -
Suất cước của khách hàng
customer rates -
Tiền đắt
dear money, down payment, stake (money), chính sách tiền đất, dear money policy -
Suất cước đường bộ quốc tế
international road haulage rates
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.