- Từ điển Việt - Anh
Tiền công phụ
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
bonus payments
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
salary differential
Xem thêm các từ khác
-
Tiền công tác
travel expenses -
Bộ điều khiển hệ thống truy nhập vô tuyến
radio access system controller (rasc) -
Bộ điều khiển kênh vào/ra + Chip của bộ điều khiển vào/ra
input/output channel converter + input/output controller chip (iocc) -
Bộ điều khiển khối ngoại vi
peripheral unit controller (puc) -
Bộ điều khiển kích dòng
line driver -
Đĩa nhỏ
storage disk, minidisk -
Đĩa nhông (của) đèn
lantern pinion, lantern wheel -
Đĩa nồi hơi
boilerplate -
Tiền đầu tư vào quỹ
investment of funds -
Tiên đề
danh từ, axiomatic, premise, axiom, precedence, hypothesis, axiom, hypothesis, axiom, cơ sở của một hệ tiên đề, bases of an axiomatic system,... -
Tiên đề con
subheader -
Bộ điều khiển mạng con ISDN
isdn sub-net controller (isc) -
Bộ điều khiển máy in
printer controller, printer driver -
Bộ điều khiển máy vẽ
plotter driver -
Bộ điều khiển MOS
mos driver -
Tiền di chuyển
transportation expenses -
Bộ điều khiển ngắt ưu tiên/Bộ điều khiển ngắt có thể lập trình
priority interrupt controller/programmable interrupt controller (pic) -
Bộ điều khiển ngoại vi
peripheral driver -
Bộ điều khiển ngoại vi nhỏ
small peripheral controller (spc) -
Bộ điều khiển nhớ
memory controller (mc)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.