- Từ điển Việt - Anh
Tiền gửi có điều kiện
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
deposit in escrow
Xem thêm các từ khác
-
Sức ép trong thị trường tiền tệ
pressure in money market -
Tiền gửi có kì hạn của pháp nhân
non-personal time deposit -
Sức ép, áp lực bí ẩn
underhand pressures -
Tiền gửi có kỳ hạn
deposit account, deposit at notice, term deposit, time deposits -
Tiền gửi có lãi suất ưu đãi
preferential interest deposit -
Tiền gửi có thể chuyển nhượng được
transferable deposit -
Sức hấp dẫn của quảng cáo
appeal of advertising -
Tiền gửi có thể ra hạn tự động
automatic renewable deposit -
Sức hấp dẫn ngoại quan
eye appeal -
Tiền gửi có tính cưỡng chế
derivative deposit -
Sức hấp thụ của thị trường
market absorption -
Tiền gửi của các ngân hàng đồng nghiệp
due to banks -
Sức hút của điểm đến
destination attraction -
Tiền gửi của chi nhánh ngân hàng nước ngoài
deposit by foreign correspondents -
Tiền gửi của chính phủ
public deposit -
Tiền gửi của con nợ
deposit of debtor -
Sức kháng rò
leak resistance -
Tiền gửi của hải quan
customs deposit -
Sức lao động
labour, labour supply, manpower analysis, công nghiệp tập trung sức lao đọng, labour-intensive industries, dự trữ sức lao động, labour... -
Tiền gửi của khách hàng
customer's deposit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.