- Từ điển Việt - Anh
Tiền thuê cố định
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
dead rent
sleeping rent
Xem thêm các từ khác
-
Tiền thuê còn thiếu
arrears of rent, back rent, back taxes, tax arrears -
Tiền thuê công-ten-nơ
container hire -
Tàu chở loại hàng cực nặng
samson ship -
Tiền thuê cu-li
coolie hire -
Tàu chờ mễ cốc
grain carrier -
Tiền thuế đã trả (trước)
prepaid tax -
Tàu chở ôtô
ferry boat -
Tiền thuế đã trả trước
prepaid tax -
Tàu chở quân
transport -
Tiền thuê đất
ground rent, lease rent, rent, rent charge, tiền thuê ( đất ) phụ trội, accommodation rent, tiền thuê đất ( vĩnh viễn nhưng có thể... -
Tiền thuê đất (vĩnh viễn nhưng có thể cho lại)
rent charge -
Tiền thuê đất ở chợ
stallage -
Tàu chở quặng hàng rời dầu
oil/bulk/ ore carrier -
Tiền thuê địa thế tốt
situation rent -
Tàu chở quặng và dầu
ore/oil carrier, tanker-cum-ore -
Tiền thuê dịch vụ giao nhận (hàng hóa)
carriage and delivery service -
Tàu chở quặng và hàng rời
ore and bulk carrier -
Tiền thuê động sản
rent on movable estate -
Tàu chở quặng, hàng rời và dầu
ore bulk oil carrier -
Tiền thuê được quyết định bởi thị trường cho thuê
economic rent
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.