- Từ điển Việt - Anh
Tiền trả cho không
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
ex gratia payment
ex gratis payment
Xem thêm các từ khác
-
Tàu hải quan
customs boat -
Tiền trả cho quỹ tiết kiệm-nhà ở
building-society interest -
Tiền trả góp
installment, biên nhận tiền trả góp, installment scrip, tiền trả góp chậm trễ, delinquent installment, tiền trả góp sai hẹn, delinquent... -
Tiền trả góp chậm trễ
delinquent installment -
Tiền trả góp hàng tháng
monthly instalments -
Tàu hàng CB
seabee ship -
Tiền trả góp nhận mua cổ phần
subscription instalment -
Tàu hàng chỉ định
named vessel -
Tiền trả góp sai hẹn
delinquent installment -
Tàu hàng chở đầy
full and down -
Tiền trả hàng quý
quarterage -
Tàu hàng có giấy phép
documented vessel -
Tiền trả khoán đúng kỳ
standard charge, standard charge -
Tàu hàng cỡ nhỏ (dễ điều khiển)
handy-size carrier -
Tiền trả lại
money returned, refund -
Tàu hàng công-ten-nơ không toàn phần
partial container freighter -
Tiền trả lại khi hủy bỏ khế ước
cancelling returns -
Tiền trả lại và hoa hồng
refunds and rebate -
Tiền trả lần đầu
deposit -
Tiền trả một phần
money partly paid
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.