- Từ điển Việt - Anh
Tiền vay có thế chấp cơ sở (chính yếu, gốc)
Xem thêm các từ khác
-
Tàu thuê bao
charter boat, chartered ship -
Tiền vay có thế chấp được điều chỉnh theo mức giá
price level adjusted mortgage (plam), giải thích vn : một hình thức tiền vay có thế chấp chi trả tăng dầu ( graduated payment mortgage... -
Tàu thuê bao cả đi lẫn về
round-trip vessel -
Tiền vay định kỳ có thế chấp
term mortgage, giải thích vn : tiền vay có thế chấp không chi trả dần , thường thường có thời gian đáo hạn dưới 5 năm ,... -
Tàu thuê bao cả đi về
round-trip vessel -
Tiền vay được
jawbone -
Tàu thuê định kỳ
time charter vessel -
Tiền vay được bao cấp
tandem loan, giải thích vn : chương trình tiền vay có thế chấp được trợ cấp ( bao cấp ) trong đó nhà nước mua tiền vay có... -
Tẩu thuốc
liner -
Tiền vay lãi thấp
cheap money -
Tẩu thuốc lá
filter tip -
Tiền vay lẻ
retail money -
Tiền vay sỉ
wholesale money -
Tiền vay tạm thời
temporary loan, giải thích vn : tiền vay vốn hoạt động ( vốn lưu động ) ngắn hạn để tài trợ cho hàng kho hay tài khoản... -
Tiền vay theo đơn bảo hiểm
policy loan -
Tiền vay theo kỳ hạn
term loan, giải thích vn : tín dụng trung hạn và dài hạn có bảo đảm 9 thường thời hạn từ 2 đến 10 năm ) do ngân hàng thương... -
Tiền vay từng ngày
day-to-day money -
Tiền vé khứ hồi
return fare -
Tiến về phía trước
forward -
Tiền vé trả thêm
excess fare
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.