- Từ điển Việt - Anh
Tia beta
Mục lục |
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
beta radiation
beta ray
Điện
Nghĩa chuyên ngành
beta ray
Xem thêm các từ khác
-
Tia bức xạ khả kiến
visible radiation, giải thích vn : tia có bước sóng từ 3800 đến 7800 angstroms tương ứng với phổ ánh sáng mắt nhìn được . -
Tia cực đỏ
infrared ray, giải thích vn : loại sóng điện từ ở dải bức xạ quang học , mắt người không thấy , có bước sóng trong khoảng... -
Bộ đệm pittông
dash pot -
Tia hồ quang
spark, strike -
Tia Laser
laser ray -
Tia laze có năng lượng cao
high energy laser -
Tia mắt nhìn được
visible radiation, giải thích vn : tia có bước sóng từ 3800 đến 7800 angstroms tương ứng với phổ ánh sáng mắt nhìn được . -
Bộ đèn
lumiaire -
Bộ dịch pha đồng trục
coaxial phase shifter -
Bộ dịch pha ferit
ferrite phase shifter -
Tia sét
bolt, thunderbolt -
Bộ dịch pha ống dẫn sóng
waveguide phase shifter -
Đĩa Joubert
joubert disc -
Bộ điện kháng hàn kín
sealed reactor -
Máy nén (khí)
compressor -
Bộ điều chỉnh cấp gió
air regulator -
Bộ điều chỉnh chia nhánh
tapped control -
Điểm tương giao
vertex, giải thích vn : sự tương giao của hai đường . Đầu nhọn của chữ v . -
Bộ điều chỉnh điểm không điện
electrical zero adjuster -
Bộ điều chỉnh độ trượt
slip regulator
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.