- Từ điển Việt - Anh
Tia laze
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Laser Jet (LI)
Xem thêm các từ khác
-
Bỏ địa chỉ ban đầu
initial address reject (iar) -
Tia phản chiếu trên các tầng (khí quyển)
rays reflected from layers -
Tia phát xạ nhất quán
coherent emission beam -
Bộ dịch hiệu ứng Doppler
audibble doppler enhancer-ade -
Bộ dịch pha điện tử
electronic phase shifter (eps) -
Bộ dịch pha đi-ốt
diode phase shifter, pin diode phase shifter -
Địa hình quán tính
static terrain -
Địa hình thoáng mở
open terrain -
Địa hình tĩnh
static terrain -
Tia quét mành
raster-scanned beam -
Bộ dịch thanh ghi
register translator -
Bộ dịch vụ mạng ảo
virtual network server -
Bộ dịch vụ mạng cá nhân
personal web server -
Bộ dịch vụ tên từ xa
remote name serve -
Bộ dịch vụ vạn năng
general purpose server -
Dịch vụ chuyển tải
transport service (ts) -
Dịch vụ chuyển tải chế độ không kết nối
connectionless-mode transport service (clts) -
Dịch vụ chuyển tải thông tin có báo nhận (ITU-R)
acknowledged information transfer service (itu-t) (aits) -
Tia sóng vô tuyến
radio-wave ray -
Tia trực tiếp
direct ray
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.