- Từ điển Việt - Anh
Tinh bột nở
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
exploded starch
Xem thêm các từ khác
-
Chế độ sử dụng chung bằng sáng chế
patent pooling -
Tinh bột oxi hóa
oxidized starch -
Chế độ sử dụng ruộng đất lâu dài
tenure of land -
Giới buôn bán
trades people -
Trái phiếu hợp nhất
consolidated bond, unified bond (or stock), united bond -
Trái phiếu ít được chú ý
cabinet bonds -
Trái phiếu khả dụng
usable bond -
Trái phiếu kho bạc ngắn hạn
short-term treasury bond -
Trái phiếu kho bạc ngắn hạn có lãi
treasury certificate -
Trái phiếu kho bạc ngắn hạn mới phát hành
hots, giải thích vn : trái phiếu nóng . tại anh , đây là từ ngữ thân mật để chỉ trái phiếu kho bạc ngắn hạn vào ngày... -
Trái phiếu kho bạc trung hạn
treasury note, giải thích vn : trái phiếu nhà nước trung hạn , có lãi coupon ( phiếu lãi đính kèm trái phiếu) , thời gian đáo... -
Trái phiếu kho bạc, công khố phiếu dài hạn
treasury bonds -
Trái phiếu kho bạc, công khố phiếu ngắn hạn
treasury bill -
Trái phiếu không bảo đảm
unsecured bond -
Trái phiếu không có bảo đảm
unsecured bond, unsecured debenture -
Trái phiếu không có cuống
zero coupon bond -
Trái phiếu không có phiếu lãi
zero-coupon bond -
Trái phiếu không cuống
zero-coupon bond -
Trái phiếu không định thời điểm
undated security, giải thích vn : trái phiếu không có thời điểm thu hồi .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.