- Từ điển Việt - Anh
Tinh cất
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
rectification distillation
Giải thích VN: Công đoạn tách loại hỗn hợp chất lỏng bằng cách sử dụng cột tinh cất để làm sạch những nguyên liệu [[nhẹ.]]
Giải thích EN: The separation of components of a liquid mixture with the use of a rectifying column to purify the light product.
Y học
Nghĩa chuyên ngành
rectified
Xem thêm các từ khác
-
Tinh cất dầu
neutralization -
Tính cất giữ được
storability -
Bộ ngắt dùng dầu
oil switch -
Bộ ngắt hoạt động bằng áp lực
pressure operated cut off switch -
Tinh cất phân đoạn
batch rectification -
Tính chất cháy
burning quality, flow property -
Tính chất chống nổ
antiknock property, antiknock quality -
Bộ lọc lại
secondary filter -
Bộ lọc làm sạch nước
water purification filter -
Máy tìm
finder, finder -
Tính chất của nứt gãy
fracture behavior -
Bộ lọc ly tâm
centrifugal filter -
Máy Timken thử dầu siêu áp
timken lubricant tester -
Tính chất hóa học
chemical property, chemical properties -
Tính chất kết hợp
colligative property -
Tính chất lọc của bùn khoan
water loss quality of mud -
Bộ lọc nén ép
pressure filter -
Bộ lọc ngưng tụ
condensifilter -
Máy tinh cất
rectifier, máy tinh cất điện phân, electrolytic rectifier -
Máy tinh cất điện phân
electrolytic rectifier
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.