- Từ điển Việt - Anh
Trà
Thông dụng
Danh từ
- tea, tea-plant
Xem thêm các từ khác
-
Trả
Thông dụng: Động từ, to return, to give back, to pay -
Giữ lại
Thông dụng: detain, stop the circulation of., giữ người bị tình nghi lại, to detain a suspect., giữ lại... -
Giữ miệng
Thông dụng: be cautious in one's words, hold one's tongue., giữ mồm giữ miệng như giữ miệng ý mạnh... -
Trạc
Thông dụng: phó từ, danh từ basket, about, around -
Trặc
Thông dụng: Động từ, to sprain -
Giua
Thông dụng: drawn-thred work, drawn-work, hem-stitch., mùi xoa có giua, a handkerchief with drawn-thread work. -
Giữa
Thông dụng: middle; among; midst, ngay giữa đường, right in the middle of the street -
Trai
Thông dụng: danh từ, danh từ, tính từ, oyster, young man, boy, male -
Trải
Thông dụng: Động từ, to spread, to lay; to stretch out -
Trại
Thông dụng: danh từ, barrack, camp, farm -
Giùi
Thông dụng: danh từ, awl -
Giủi
Thông dụng: catch shrimps with a stack-net., stack-net (for shrimps). -
Giụi
Thông dụng: rub., stub out, stamp out., giụi mắt, to rub one's eyes., giụi mẩu thuốc lá, to stub out a... -
Tràm
Thông dụng: danh từ, cajuput -
Trâm
Thông dụng: danh từ, brooch, hairpin -
Trăm
Thông dụng: số từ, hundred -
Trầm
Thông dụng: tính từ, deep, bass, low -
Trảm
Thông dụng: Động từ, to behead -
Trạm
Thông dụng: danh từ, station, stop -
Trán
Thông dụng: danh từ, forehead
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.