- Từ điển Việt - Anh
Trạm con đơn
Điện
Nghĩa chuyên ngành
unit substation
Giải thích VN: Một trạm con gồm một máy biến thế được liên kết cơ và/hoặc điện với một bộ chuyển mạch hay bộ điều khiển động [[cơ.]]
Giải thích EN: A substation consisting of transformers that are mechanically and/or electrically connected to switchgear or motor control assemblies.
Xem thêm các từ khác
-
Trạm cung cấp
supply station, feeder terminal -
Bơm nén khí
bucket pump, air compression pump -
Mối hàn bằng điện trở
upset welding -
Bóng (đèn ống) hỏng
defective tube -
Tổn hao (do) dòng xoáy
eddy current loss, foucault current loss -
Tổn hao cơ
mechanical loss -
Tổn hao cố định
fixed loss es -
Tổn hao điện
electric losses -
Tổn hao điện áp
voltage loss -
Độ chính xác tổng thể
overall accuracy -
Độ biến áp
pot, giải thích vn : chữ tắt của potentiometer . -
Tổn hao do cảm ứng
induction loss -
Tổn hao do chuyển mạch
switching loss -
Tổn hao do đồng bộ hóa
loss of synchronism -
Độ biến đổi
variability, ramp, giải thích vn : sự thay đổi trong đầu ra từ một giá trị đến một giá trị khác xảy ra tại một suất... -
Tổn hao do rò rỉ
leakage loss -
Tổn hao do từ trễ
hysteresis loss, giải thích vn : hao phí , thất thóat năng lượng trong một chất do sự chuyển động của các hạt trong một chu... -
Tổn hao do uốn cong
bending loss -
Độ cách điện
insulance, insulation level -
Tổn hao kỹ thuật
technical loss es
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.