- Từ điển Việt - Anh
Trạm làm việc cục bộ
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
local workstation
Xem thêm các từ khác
-
Trạm làm việc điện tử
electronic workstation -
Trạm làm việc đồ họa
graphics workstation -
Trạm làm việc độc lập
independent workstation, stand-alone workstation -
Trạm làm việc hoạt động gần nhất
naun (nearest active upstream neighbor), nearest active upstream neighbor (naun) -
Trạm làm việc kỹ thuật
engineering workstation -
Trạm làm việc logic
logical workstation -
Trạm làm việc máy chủ
server workstation -
Trạm làm việc máy in
printer workstation -
Trạm làm việc máy khách
client workstation -
Trạm làm việc máy quét
scanner workstation -
Trạm làm việc thích hợp
convenience workstation -
Trạm làm việc thông minh
iws (intelligent workstation) -
Trạm làm việc thuận lợi
convenience workstation -
Trạm làm việc từ xa
remote workstation -
Độ dốc thường (37,50)
ordinary pitch -
Độ dốc, độ nghiêng
slope -
Độ động toàn phân
free mobility -
Độ động tự do
free mobility -
Trạm liên kết
link station, trạm liên kết chính, primary link station, trạm liên kết kế cận, adjacent link station, trạm liên kết sơ cấp, primary... -
Trạm liên kết chính
primary link station
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.