- Từ điển Việt - Anh
Trạm trên tàu biển
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
ship station
Xem thêm các từ khác
-
Độ không tròn
out of roundness -
Trạm trực thăng
helicopter station -
Bước tán đinh
pitch -
Trạm tự bảo dưỡng
self-service station -
Trạm tự phục vụ
self-service station -
Dò khuyết tật ray bằng siêu âm
ultrasonic rail flaw detection -
Buồm căng gió (thuyền buồm)
full and by -
Buồm cuốn hết (tàu)
ahull, đặt buồm cuốn hết ( tàu ), lay ahull -
Buồm lớn
storm sail, mainsail -
Buồm lớn (thuyền buồm)
spinnaker, sào căng buồm lớn ( thuyền buồm ), spinnaker boom -
Buồm thử (thuyền buồm)
trysail -
Buôn bán trên biển
sea trade, seaborne trade -
Buôn bán ven bờ
coastal trade, coastwise trade -
Bước lá chung
collective pitch, bộ chỉ báo bước lá chung, collective pitch indicator, sự điều khiển bước lá chung, collective pitch control -
Bước lái quay vòng
cyclic control step -
Buồng áp suất thấp
decomposition chamber, low-pressure chamber -
Độ mở gót lưỡi ghi
switch heel spread -
Buồng càng (chứa càng máy bay khi thu càng)
wheel well -
Buồng càng máy bay
landing-gear well -
Trang bị động cơ
engine instruments
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.