- Từ điển Việt - Anh
Trả tiền
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
solve
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
disbursement
honour
pay out
payment of money
progress payment
Xem thêm các từ khác
-
Trả tiền khi giao hàng
cash on delivery (cod), cod (cash on delivery), pay on delivery, pay on delivery (to ...), payment on delivery, payment on delivery (pod), payment on invoice -
Trả tiền trước
prepay, advance payment -
Trả về
bounce, return -
Trả, trả giá
pay -
Bù lỗi
error compensation, giải thích vn : quá trình hiệu chỉnh sự chênh lệch giữa mục tiêu hoặc kích thước mong muốn và mục tiêu... -
Bù lon chôn
foundation bolt -
Bù một
complement on one, one's complement -
Bù mười
ten's complement -
Độ dài của một chuỗi ký tự
length of a character string -
Độ dài của từ máy
machine word length -
Độ dài cực đại của dòng
maximum line length -
Độ dài cực trị
extremal length -
Độ dài cung
arc length, length of arc -
Môi trường truy cập
access environment -
Môi trường truyền
transmission medium -
Môi trường truyền thông thích ứng
ace (adaptive communication environment), adaptive communication environment (ace) -
Môi trường từ
magnetic material, magnetic medium -
Môi trường tương tác
interactive environment, interactive media -
Môi trường ứng dụng
common applications environment (cae) -
Môi trường ứng dụng chung
cae (common application environment)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.