- Từ điển Việt - Anh
Trầm tích tích tụ
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
cumulose deposit
Xem thêm các từ khác
-
Bước giữa các cực (mâm cặp từ)
pole spacing -
Đồ kẹp (cần trục)
lewis, lewisson -
Trầm tích trao đổi
replacement deposit -
Trầm tích trên mặt
superficial deposit, hypotaxic deposit -
Trầm tích triều
tidal mud deposit -
Trầm tích tup
sinter deposit, sinter deposit -
Trầm tích ven biển
littoral deposit -
Trầm tích vỏ sò
shell deposit -
Trầm tích vụn kết cơ học
mechanically deposit sedimentary rock -
Trầm tích vụn núi lửa
pyroclastic deposit -
Trầm tích vụng
lagoon deposit -
Trầm tích xen kẽ
alternating deposit -
Bước phân đoạn
fractional pitch -
Bước răng chẵn
even pitch, giải thích vn : là bước răng của đinh vít trong đó số mối ren trong 1 inch là bội số hoặc số nhân của mối ren... -
Bước răng kính
diametral pitch, giải thích vn : tỷ lệ số răng trên bánh răng đối với đường kính của vòng quay , được đo bằng [[inch.]]giải... -
Đo khí áp
barometric, barometry -
Móng tấm liên tục
raft foundation -
Bước răng tròn
circular pitch, giải thích vn : khoảng cách giữa hai điểm tương ứng của răng sát nhau trên bánh răng , khi đo dọc theo vòng [[lăn.]]giải... -
Bước rãnh
flute pitch, track pitch -
Bước rãnh/bước răng
pitch, giải thích vn : khoảng cách giữa các chi tiết liên tiếp nhau được sắp xếp giống nhau giữa 2 điểm trên một mặt...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.