- Từ điển Việt - Anh
Trật
Thông dụng
Động từ
- to sprain
- to run off
- to miss, to fail
Xem thêm các từ khác
-
Trâu
Thông dụng: danh từ, buffalo -
Gọi thầu
Thông dụng: call upon contractors (tenderers). -
Trầu
Thông dụng: danh từ, betel, quid of betel (and areca-nut)%%*Ăn trầu là tập tục có từ thời cổ. miếng... -
Gôm
Thông dụng: danh từ, eraser -
Gốm
Thông dụng: baked clay, terra-cotta, pottery. -
Trầy
Thông dụng: tính từ, scraped, scratched -
Gồm
Thông dụng: Động từ, to comprise; to consist of ; to include -
Gớm
Thông dụng: Tính từ: loathsome; disgusting; horrible, gớm ghiếc, to disgust -
Gờm
Thông dụng: Danh từ: brocade; embroidered silk, gấm vóc, brocade and satin -
Trễ
Thông dụng: tính từ, Động từ, late, tardy, to sagg -
Trẻ
Thông dụng: tính từ, danh từ, young, children -
Trể
Thông dụng: Động từ, to pout -
Gon
Thông dụng: sedge., heap up., chiếu gon, sedge mat., gon đống thóc vào một góc sân, to heap up paddy in... -
Gòn
Thông dụng: danh từ, cotton-wool; kapok -
Gọn
Thông dụng: neat, tidy., whode, entire, complete., Đồ đạc sắp xếp gọn, neatly arranged furniture., Ăn... -
Gợn
Thông dụng: tính từ, wavy; ripple -
Trèo
Thông dụng: Động từ, to climb -
Trẹo
Thông dụng: tính từ, askew, twisted, wry -
Gờn gợn
Thông dụng: xem gợn (láy). -
Trệt
Thông dụng: danh từ, groundfloor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.