- Từ điển Việt - Anh
Trị vì
Thông dụng
Động từ
- to rule, to reign
Xem thêm các từ khác
-
Gót sen
(từ cũ; nghĩa cũ, văn chương) graceful feel (of a beautiful woman)., gót sen thoăn thoắt dạo ngay mái tường nguyễn du, graceful ffeet... -
Sáng rực
Tính từ: bright, blazing, radiant, dèn sáng rực, blazing lights -
Gót son
(từ cũ; nghĩa cũ, văn chương) frail heels (of a beautiful woman). -
Gót tiền
(từ cũ; nghĩa cũ, văn chương) fairy feet, dainty feet (of a beautiful woman). -
Trịch thượng
tính từ, condescending, condescent -
Triện
danh từ, seal -
Gừ gừ
xem gừ (láy). -
Triền miên
tính từ, interminable -
Gù lưng
tính từ, hunch-backed; hump-backed -
Gục
Động từ: to bend down, ngủ gục, to nod -
Gục gặc
nod one's assent., không trả lời nhưng gục gặc, to give no answer and nod one's assent. -
Triệt để
phó từ, thoroughly -
Triết gia
danh từ, philosopher -
Triệt hạ
to wipe down, to eradicate -
Gửi gắm
Động từ, to entrust, to recommend -
Gửi rễ
(cũng nói ở rễ) live at one's in laws' (nói về người chồng)., tục gửi rễ, matrilocat. -
Gùn
(cũng nói gút) small lump (on cloth)., lụa nhiều gùn quá, silk with too many small lumps on it. -
Hiệp sĩ
knight., protector -
Hiểu biết
Động từ, experienced, to know -
Sáng tác
Động từ: to create, to produce, to compose, cold type, compose, sáng tác âm nhạc, to compose music, anh đã...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.