- Từ điển Việt - Anh
Trở kháng
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
impede
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
impedance transformation
Xem thêm các từ khác
-
Trở kháng - Điện dung/Điện trở - Tụ điện
resistance - capacitance/resistor-capacitor (rc) -
Trở kháng ảo
virtual impedance -
Trở kháng bên trong
internal impedance -
Trở kháng bộ lọc
filter impedance -
Trở kháng bức xạ
radiation resistance -
Trở kháng cao
high impedance -
Cáp mềm dẻo điện môi rắn
solid dielectric flexible cable -
Pha phát đáp
transponder beacon -
Trở kháng chùm
beam impedance -
Trở kháng của không gian tự do
impedance of free space -
Cáp ngầm dưới biển
underseas cable, ocean cable -
Dung lượng cuộc gọi giờ bận
busy hour call capacity (bhcc) -
Dung lượng địa chỉ
address capacity -
Dung lượng địa chỉ của một hệ thống
address capability (of a system) -
Dung lượng điện từ
electro-magnetic capacity (emc) -
Dung lượng dòng
flow capacity -
Dung lượng dòng số liệu
data stream capability (dsc) -
Dung lượng được định khuôn
formatted capacity -
Pha sóng đất
phase of the ground wave -
Pha sửa chữa quỹ đạo
orbital correction phase
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.