- Từ điển Việt - Anh
Trở kháng bị chặn
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
blocked electrical impedance
blocked impedance
open circuit impedance
Xem thêm các từ khác
-
Dụng cụ ghi âm
sound recorder -
Dụng cụ ghi sinh trưởng
auxanometer, giải thích vn : thiết bị đo độ phát triển của thực [[vật.]]giải thích en : a device that is used to measure the rate... -
Dung lượng chuyển mạch
switching capacity, switching ability -
Dung lượng có ích (của hồ chứa)
usable storage -
Dung lượng của bộ nhớ
storage capacity, memory capacity -
Dung lượng của thiết bị
unit capacity -
Pha nổ
burst-phase -
Pha phân tán
dispersed phase, disperse phase, dispersed phase -
Pha rađa
radar marker beacon, radar beacon -
Phá rối
to disturb, to harass, to derange., jam, trouble, phá rối trật tự, to disturb order. -
Trở kháng đặc trưng
characteristic admittance, intrinsic impedance, self-surge impedance -
Cáp nâng
fall line, hauling rope, hoist rope, hoisting rope, hoisting wire rope, lifting cable, lifting fall, lifting sling, lifting wire rope, load fall, supporting... -
Cáp nạo
bailing line, balling rope, snabbing line -
Cáp neo
guy, stretching wire, cable, cluster, hawser, holding rope -
Cáp ngầm
earthing wire, subterranean cable, underground service cable -
Dung lượng dung tích
content -
Pha sét
argillaceous, clay loam, clayed, clayish, loam -
Pha sóng mang phụ
subcarrier phase -
Pha tạp (chất)
dope -
Phá thai
Động từ., abort, artificial abortion, destroy, to procure abortion.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.