- Từ điển Việt - Anh
Trở kháng danh định
Điện
Nghĩa chuyên ngành
rated impedance
Giải thích VN: Đặc biệt được áp dụng cho loa trong đó trở kháng tăng theo tần số với độ tăng nhanh hơn ở tần số cộng hưởng của loa. Trở kháng này bằng trở kháng tối thiểu ở tần số trên tần số cộng hưởng được thay thế cho loa khi cần đo công suất đưa vào loa trong quá trình thử nghiệm.
Xem thêm các từ khác
-
Trở kháng đầu cuối
terminating impedance -
Trở kháng đầu ra
output -
Cáp n lõi
n-core cable -
Cáp nâng chuyển
sand line -
Cáp nâng ống khoan
casing line -
Cáp nạp dầu
oil-filled cable -
Cáp nén khí khô
dry gas-pressure cable -
Cáp ngầm ba pha
underground three-phase cable -
Cáp ngầm một pha
underground single-phase cable -
Dung lượng đóng
making capacity -
Dung lượng đóng ngắt
switching capacity -
Trở kháng đầu vào
input impedance -
Trở kháng điểm truyền
driving-point impedance -
Trở kháng đồng bộ
synchronous reactance -
Trở kháng đột biến
surge-impedance, trở kháng đột biến tương hỗ, mutual surge impedance -
Trở kháng đột biến tương hỗ
mutual surge impedance -
Trở kháng được phối hợp
matched impedance -
Trở kháng được thích ứng
matched impedance -
Trở kháng ghép
coupling impedance -
Cáp ngoài trời
outdoor cable
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.