- Từ điển Việt - Anh
Trở kháng loại bỏ
Mục lục |
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
dynamic impedance
rejecter impedance
Xem thêm các từ khác
-
Trở kháng ma sát
frictional resistance -
Trở kháng mạch vòng
mesh impedance, self-impedance -
Trở kháng mặt đất
ground impedance -
Trở kháng mắt lưới
mesh impedance, self-impedance -
Trở kháng nghịch đảo
reciprocal impedance -
Trở kháng nội
internal impedance -
Cấp nhiệt bổ sung
addition of heat -
Cặp nhiệt bức xạ
radiation thermocouple -
Dung lượng theo oát giờ (của ắcqui)
watt-hour capacity -
Trở kháng phức
electrical impedance -
Trở kháng rò rỉ
leak resistance -
Trở kháng sóng hình sin
sine-wave impedance -
Trở kháng sóng hỗ cảm
mutual surge impedance -
Trở kháng song song
parallel impedance -
Trở kháng tập trung
lumped impedance -
Trở kháng thích ứng
matched impedance, matching impedance -
Cấp nhiệt đẳng nhiệt
isothermal addition of heat -
Cặp nhiệt điện làm lạnh
thermoelectric cooling couple -
Cấp nhiệt độ
temperature range -
Trở kháng thủy lực
hydraulic resistance
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.