- Từ điển Việt - Anh
Trợ động từ
Thông dụng
Danh từ
- auxiliary verb
Xem thêm các từ khác
-
Hạ bệ
(thông tục) topple., tên độc tài đã bị hạ bệ, the dictator was toppled. -
Trò đùa
danh từ, joke, jest -
Hạ bộ
danh từ, lower part of the abdomen -
Trở giọng
Động từ, to change tune -
Hạ bút
set pen to paper., tức cảnh hạ bút viết một bài thơ, to set pen to paper, transported with inspiration by the beauty of the scenery. -
Trở gót
Động từ, to turn back, to retrace -
Trò hề
danh từ, farce -
Trở mặt
Động từ, to change about -
Trở nên
Động từ, to turn, to become -
Hà chính
(từ cũ; nghĩa cũ) harsh politics, ruthless politics. -
Trợ thủ
danh từ, assistant, helper, supporter -
Kinh doanh
Động từ, be (in business), operation, to carry on business -
Trơ tráo
tính từ, boldfaced, impudent -
Trớ trêu
Tính từ: whimsical, ironic, ironical -
Trơ trọi
tính từ, lonely, solitary -
Hạ công
(từ cũ; nghĩa cũ) celebrate the victory of a battle., trong quân mở tiệc hạ công nguyễn du, to give a feast to the whole army in celebration... -
Hả dạ
to one's heart's content. -
Hạ đẳng
lower rank, inferior rank. -
Há dễ
not at all easy., há dễ mấy khi gặp may mắn thế này, it is not at all easy to come by such a piece of luck as this. -
Hạ điền
farm-work initiation ceremony (to be observed every year in honour of the god of agricultrue).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.