- Từ điển Việt - Anh
Trụ đầu cọc
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
pile pier
Xem thêm các từ khác
-
Trụ đầu cùng
outer (column) support -
Trụ đèn
lamp post, lamp standard -
Trụ đèn cột đèn
standard -
Trụ dẻo
elastic bearing, elastic support -
Dụng cụ xén
guillotine shear -
Dụng cụ xoa lắng
stopping knife -
Dụng cụ xoa phẳng
power trowel -
Dụng cụ xoay đập
percussive rotary tool -
Dụng cụ xoay kiểu khí nén
rotary pneumatic tool -
Dựng dài kỷ niệm
erect a memorial -
Dùng để bít lỗ
elastomeric joint sealant -
Dùng để chỉ bất kỳ một vật trang trí nào phía dưới một bộ phận nhô ra
bed molding, giải thích vn : dùng để chỉ bất kỳ một vật trang trí nào phía dưới một bộ phận nhô [[ra.]]giải thích en :... -
Phần từ mẫn cảm
sensor -
Trụ đỡ cầu quay
supporting tower -
Trụ đỡ hình quạt
fan truss, giải thích vn : một trụ đỡ mà có các thanh đỡ được xắp xếp theo dạng hình thanh [[nan.]]giải thích en : a truss... -
Cat-te bánh trớn
fly-wheel hoisting -
Cat-te bánh xe răng phân phối
timing gears casing -
Cat-te cầu sau xe
rear-axle housing -
Cầu (có đường xe) chạy dưới
bottom road bridge -
Dung dịch (chất) phản ứng
reagent solution
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.