- Từ điển Việt - Anh
Trụ phân tán
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
spread footing
Giải thích VN: Một trụ bê tông gia cố hình chữ nhật có các kích thước bên rộng hơn cột hay tường mà nó chống đỡ; được thiết kế để phân phối trọng tải của cột hay tường đến mặt [[đất.]]
Giải thích EN: A rectangular prism of reinforced concrete larger in lateral dimensions than the column or wall it supports; designed to distribute the load of the column or wall to the subgrade soil.
Xem thêm các từ khác
-
Trụ phẳng
single-row bend -
Trụ quay
rocker bearing, giải thích vn : một trụ cầu [[quay.]]giải thích en : a pivoting bridge support. -
Trụ rào
fence post -
Trụ rỗng
hollow mast -
Dung dịch thuốc thử
reagent solution -
Phên che nắng
sun screen -
Trụ sập
shutting jamb (post), shutting jamb (shutting post) -
Trụ sở
above, seat, office, office space, residence -
Trụ sở hội
office of a society -
Trụ sở hội truyền giáo
mission hall -
Trụ sở Quốc Hội
seat of national assembly -
Trụ sở thương mại
commercial hall -
Trụ sở tòa án
seat of a court of justice -
Trụ tải điện
transmission pole -
Trụ tải điện cao thế
transmission mast -
Trụ tạm
flying buttress -
Trụ tạm đỡ tường (để xây móng)
springing needle -
Trụ tạm thời
temporary support -
Trụ tay lái
handle column -
Trụ thân đặc
solid shaft
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.