- Từ điển Việt - Anh
Trụ quảng cáo
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
signpost
Xem thêm các từ khác
-
Trừ ra...
barring, excluding -
Trụ sở chính
head of account, head office, main office, địa chỉ trụ sở chính, head office address, địa điểm trụ sở chính, location of the head... -
Trụ sở chính công ty
company home office -
Trụ sở công trường
building office -
Trụ sở công ty
corporate seat, executive office -
Trụ sở đã đăng ký
registered office, trụ sở đã đăng ký ( của công ty ), registered office address, địa chỉ trụ sở đã đăng ký ( của công ty ),... -
Trụ sở đã đăng ký (của công ty)
registered office address -
Trụ sở đăng ký (của công ty)
registered office (of company), registered office (of the company) -
Trưởng phòng ban
divisional director -
Trưởng phòng bán hàng
sales director -
Trưởng phòng giao tế công cộng
public relation manager -
Trưởng phòng kế toán
account executive, accounting manager -
Trưởng phòng khách hàng
director of customer service -
Trưởng phòng khiếu nại
claims manager -
Trưởng phòng kiểm nghiệm
chief analyst -
Trưởng phòng kinh doanh
chief sales -
Trưởng phòng kinh tiêu
sales manager -
Trưởng phòng lập trình
programming manager -
Trưởng phòng mãi vụ
chief buyer, sales manager -
Bài toán quy hoạch tuyến tính biến đổi
linear program transformed
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.