- Từ điển Việt - Anh
Tranh thủ
Thông dụng
Động từ
- to make use of
Xem thêm các từ khác
-
Tránh tiếng
Động từ, to save from whispers -
Trào lưu
danh từ, trend, line -
Gọi cửa
knock at the door. -
Gối điệp
(từ cũ; nghĩa cũ, văn chương) beautiful dream. -
Gói gắm
như gói ghém -
Trao tay
Động từ, to hand -
Gói ghém
cũng nói gói gắm, wrap up neatly., put neatly in a nutshell., gói ghém các thứ đồ vặt lại, to wrap up neatly all the miscellaneous things.,... -
Gọi hồn
conjure up a deal person's soul (and invite in to give a message to a medium)., (thuật gọi hồn) necromancy. -
Trập trùng
tính từ, rolling -
Gọi lính
(từ cũ; nghĩa cũ) mobilize, call up, draft. -
Gối loan
(từ cũ; nghĩa cũ,văn chương) wedded oair's pillows, bridal pillows. -
Gội ơn
(từ cũ; nghĩa cũ) be pervaded with gratitude for a superrioe's favours. -
Gối vụ
grow an overlaping crop. -
Gối xếp
folding pillow. -
Trau chuốt
Động từ, to polish, to smooth down -
Trau dồi
Động từ, to improve -
Trâu nước
danh từ, hippopotamus -
Kín đáo
secretive, secret., discreet, tính kín đáo, to be secretive in character., Để cái gì vào một nơi kín đáo, to place something in secret... -
Gớm chửa
how awful! how dreadful!, gớm chửa mái bằng tí tuởi mà đã hút thuốc, how awful to start smoking at such a young age! -
Gớm ghê
frightful, horrible, disgusting.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.