- Từ điển Việt - Anh
Trong nhà
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
indoor
- ăng ten trong (nhà)
- indoor aerial
- ăng ten trong nhà
- indoor antenna
- bể bơi trong nhà
- indoor swimming pool
- biến áp trong nhà
- indoor transformer
- bình ngưng đặt trong nhà
- indoor condenser
- bộ làm lạnh trong nhà
- indoor battery
- bút thử điện đèn nêon dùng trong nhà
- indoor neon voltage detector stick
- cáp trong nhà
- indoor cable
- chất lượng không khí trong nhà
- indoor air quality
- chiếu sáng trong nhà
- indoor lighting
- dàn lạnh trong nhà
- indoor battery
- dòng chảy phía trong nhà
- indoor flow
- giàn làm lạnh trong nhà
- indoor battery
- hỗ trợ thiết kế truyền sóng vô tuyến trong nhà
- Indoor Radio Propagation Installation Support (IRIS)
- khí hậu trong nhà
- indoor climate
- khí hậu trong nhà
- indoor weather
- kiểu trong nhà
- indoor type
- nhiệt độ trong nhà
- indoor temperature
- quạt thổi trong nhà
- indoor blower
- sự cách điện trong nhà
- indoor insulation
- sự chiếu sáng trong nhà
- indoor lighting
- thiết bị trong nhà
- indoor installation
- trạm trong nhà
- indoor substation
- trạng thái không khí trong nhà
- indoor air conditions
in-house (a-no)
interior
Giải thích VN: Thuộc, có liên quan đến hoặc được thiết kế để sử dụng trong nhà. Do đó ta có ánh sáng trong nhà, sơn trong [[nhà.]]
Giải thích EN: Of, relating to, or designed for use inside. Thus, interior lighting, interior paint.of, relating to, or designed for use inside. Thus, interior lighting, interior paint..
- cầu thang trong nhà
- interior stairs
- cột phía trong nhà
- interior column
- cửa trong nhà
- interior door
- giàn giáo treo trong nhà
- interior hung scaffold
- hệ thống thoát nước mưa trong nhà
- interior rain-water drainage system
- khí hậu trong nhà
- interior climate
- khu vực phía trong nhà
- interior zone
- nhiệt độ trong nhà
- interior temperature
- ống khói trong nhà
- interior chimney
- sự chiếu sáng trong nhà
- interior lighting
- sự thoát nước mưa (trong nhà)
- interior rain-water drainage
- tường trong nhà
- interior wall
- đường dây điện trong nhà
- interior wiring
Xem thêm các từ khác
-
Trông nom công trình
care of the works, care of works, work, care of the, works, care of, trách nhiệm của nhà thầu về trông nom công trình, contractor's responsibility... -
Cắt gọt
cutting -
Cát hồ
lacustrine sand -
Dụng cụ lưu hóa
vulcanizing equipment -
Dụng cụ mã hóa
code practice equipment -
Dụng cụ mạ vàng sứ
porcelain gilder -
Dụng cụ mắc dây
boom equipment, cording equipment, line equipment -
Dụng cụ mạch rắn
semiconductor device, solid state device -
Dụng cụ mài
sharpener, honing tool -
Dụng cụ mài bóng
grinding unit, polishing unit -
Dụng cụ mài chà
sanding block -
Dụng cụ mài khôn
honing tool -
Dụng cụ mài xú bắp
valve grinding tool -
Dụng cụ mật mã
crypto equipment -
Dụng cụ máy
power tool -
Phần tử điện trở
electrical resistor, resistance element, resistive element, resistor element -
Phần tử điều chỉnh
adjusting element, shim assembly, shim element, trimming element -
Phân tử điều khiển
control element (ce), control element, control elements, control finely, giải thích vn : phần tử của hệ thống điều khiển khởi động... -
Phần tử điều khiển chủ động
final controlling element -
Phần tử điều khiển cuối cùng
final controlling element
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.