- Từ điển Việt - Anh
Trung tâm Dịch vụ Hỗ trợ Kỹ thuật
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Technical Assistance Service Centre (TASC)
Xem thêm các từ khác
-
Trung tâm dịch vụ mạng
network service centre (nsc) -
Trung tâm dịch vụ mạng NSFNet
nsfnetwork service centre (nnsc) -
Phát xạ sợi nung
filament emission -
Phát xạ thấp
low emission -
Phát xạ toàn phần
total emission -
Phát xạ trong đường hầm
tunnel emission -
Phát xạ trường
field emission, công nghệ phần tử ảnh phát xạ trường, field emission picture element technology (fepet), hiển thị phát xạ trường,... -
Phát xạ trường cảm ứng
field induced emission -
Phát xạ vô tuyến
radio emission -
Trung tâm điện toán quốc gia
national computing centre (ncc) -
Trung tâm điều chỉnh cao độ
attitude (control) unit -
Trung tâm điều hành
operating centre (oc) -
Trung tâm điều khiển chuyến bay
flight control centre, mission control centre (mcc) -
Trung tâm điều khiển di động
mobile control centre (mcu) -
Trung tâm điều khiển di động cổng mạng
gateway mobile control centre (gmcc) -
Trung tâm điều khiển khai thác
operations control centre (occ) -
Trung tâm điều khiển khai thác mạng
network operations control centre (nocc) -
Trung tâm điều khiển mạng
ncc (network control center), network control centre (ncc) -
Được nối (đóng)
on line -
Phát xạ xung
pulsed emission
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.