- Từ điển Việt - Anh
Trung tâm bán vé tập trung
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
centralized booking center
Xem thêm các từ khác
-
Trung tâm buôn bán cộng đồng
community shopping -
Trung tâm Cấp báo của Công dân
citizen's emergency center -
Trung tâm cấp báo của công dân hải ngoại
overseas citizens' emergency center -
Trung tâm cửa hàng bán lẻ
retail shopping center -
Trung tâm cung cấp (dữ liệu) (máy tính)
distribution centre -
Trung tâm đại diện bán vé
select booking center -
Trung tâm đăng ký
central registry -
Trung tâm đảo hóa đơn
reinvoicing centre -
Gửi thư đi (qua đường bưu điện)
send off the mail -
Phí gửi bảo đảm
registration fee -
Gửi tiền
consign, send money, gửi tiền ở ngân hàng, consign money on a bank (to...) -
Năng lực công tác
capacity for labour -
Chè khô
fired tea -
Sự cấp vốn xuất khẩu
export financing -
Phí gửi kho
storage, warehouse charges -
Gửi tiền ở ngân hàng
consign money on a bank (to...) -
Tài sản ở nước ngoài
external assets -
Năng lực của hãng
competences of firm -
Phí gửi kho bảo thuế
bonding fee -
Tính chuyển đổi ngoại hối
external convertibility
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.