- Từ điển Việt - Anh
Trung tâm của mặt chuẩn gốc
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
reference surface centre
Xem thêm các từ khác
-
Cấu trúc tích hợp ứng dụng
application integration architecture (aia), broadband integrated structure (bia) -
Cấu trúc tiêu chuẩn công nghiệp
industry standard architecture (isa) -
Cấu trúc tiêu chuẩn công nghiệp mở rộng
extended industry standard architecture (eisa) -
Cấu trúc tinh thể của bầu khí quyển
fine structure of the atmosphere -
Cấu trúc tinh thể của phổ
fine structure of the spectrum -
Cấu trúc tính toán độc lập (Citrix)
independent computing architecture (citrix) (ica) -
Cấu trúc trần hỏa tiễn
empty case -
Được đỗ lại
parked -
Phát chùm
beam -
Phát đa phương không phụ thuộc giao thức (kiến trúc định tuyến phát đa phương cho phép thêm phát đa phương vào các mạng IP)
protocol independent multicast (pim) -
Phát đa phương tự thiết lập
self-organizing multicast (som) -
Trung tâm cuộc gọi dựa trên mạng
network based call centre (nbcc) -
Trung tâm đào tạo được ủy quyền
authorized training centre (atc) -
Trung tâm đấu dây
wire centre (wc) -
Trung tâm đến
destination centre -
Trung tâm đi
originating centre -
Cấu trúc trao đổi thông tin
information exchange architecture (iea) -
Cấu trúc truyền thông phổ cập
utility communications architecture (uca) -
Cấu trúc vành
ring structure -
Cấu trúc vào sau-ra trước
last in-first out-lifo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.